THÔNG BÁO HÀNG HẢI
Về thông số kỹ thuật của luồng vào cảng, vũng quay tàu và khu nước trước bến cảng Nhà máy đóng bao, trạm phân phối xi măng Xuân Thành
Vùng biển: Tỉnh Khánh Hòa.
Tên luồng: luồng vào cảng Nhà máy đóng bao, trạm phân phối xi măng Xuân Thành.
Căn cứ Nghị định số 58/2017/NĐ-CP ngày 10/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Bộ luật Hàng hải Việt Nam về quản lý hoạt động hàng hải;
Nghị định số 34/2025/NĐ-CP ngày 25/02/2025 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định trong lĩnh vực hàng hải;
Xét đơn đề nghị số 29/2025/XTKH ngày 27/8/2025 của Công ty Cổ phần Xuân Thành Khánh Hòa về việc đề nghị công bố thông báo hàng hải định kỳ độ sâu luồng vào cảng, vũng quay tàu và khu nước trước bến cảng Nhà máy đóng bao, trạm phân phối xi măng Xuân Thành;
Cảng vụ Hàng hải Nha Trang thông báo về thông số kỹ thuật của luồng vào cảng, vũng quay tàu và khu nước trước bến cảng Nhà máy đóng bao, trạm phân phối xi măng Xuân Thành như sau:
Trong phạm vi khảo sát luồng vào cảng, vũng quay tàu và khu nước trước bến cảng Nhà máy đóng bao, trạm phân phối xi măng Xuân Thành, độ sâu được xác định bằng máy đo sâu hồi âm tần số 200 kHz tính đến mực nước “số 0 Hải đồ” như sau:
1. Trong phạm vi khảo sát khu nước trước cảng được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:
|
Tên điểm
|
Hệ VN-2000
|
Hệ WGS-84
|
|
Vĩ độ
|
Kinh độ
|
Vĩ độ
|
Kinh độ
|
|
K1
|
12°30’38.85”N
|
109°14’52.08”E
|
12°30’35.13”N
|
109°14’58.52”E
|
|
K2
|
12°30’40.63”N
|
109°14’51.26”E
|
12°30’36.91”N
|
109°14’57.70”E
|
|
K3
|
12°30’43.84”N
|
109°14’58.51”E
|
12°30’40.12”N
|
109°15’04.95”E
|
|
K4
|
12°30’41.26”N
|
109°14’57.52”E
|
12°30’37.54”N
|
109°15’03.96”E
|
Độ sâu đạt 6,0 m (Sáu mét).
2. Trong phạm vi khảo sát vũng quay tàu được giới hạn bởi đường tròn có đường kính 240m, tâm O1 tại vị trí có tọa độ:
|
Tên điểm
|
Hệ VN-2000
|
Hệ WGS-84
|
|
Vĩ độ
|
Kinh độ
|
Vĩ độ
|
Kinh độ
|
|
O1
|
12°30’45.62”N
|
109°15’57.69”E
|
12°30’41.90”N
|
109°15’04.13”E
|
Độ sâu đạt 6,3 m (Sáu phẩy ba mét).
3. Trong phạm vi khảo sát luồng vào cảng được giới hạn bởi các điểm có tọa độ:
|
Tên điểm
|
Hệ VN-2000
|
Hệ WGS-84
|
|
Vĩ độ
|
Kinh độ
|
Vĩ độ
|
Kinh độ
|
|
L1
|
12°30’46.12”N
|
109°15’02.14”E
|
12°30’42.40”N
|
109°15’08.58”E
|
|
L2
|
12°30’50.23”N
|
109°15’13.98”E
|
12°30’46.51”N
|
109°15’20.42”E
|
|
L3
|
12°30’51.64”N
|
109°15’21.36”E
|
12°30’47.92”N
|
109°15’27.80”E
|
|
L4
|
12°30’50.87”N
|
109°15’28.84”E
|
12°30’47.15”N
|
109°15’35.28”E
|
|
L5
|
12°30’49.93”N
|
109°15’32.55”E
|
12°30’46.21”N
|
109°15’38.99”E
|
|
L6
|
12°30’50.19”N
|
109°15’39.45”E
|
12°30’46.47”N
|
109°15’45.89”E
|
|
L7
|
12°30’52.14”N
|
109°15’31.78”E
|
12°30’48.42”N
|
109°15’38.22”E
|
|
L8
|
12°30’53.79”N
|
109°15’25.37”E
|
12°30’50.07”N
|
109°15’31.81”E
|
|
L9
|
12°30’53.91”N
|
109°15’21.26”E
|
12°30’50.19”N
|
109°15’27.70”E
|
|
L10
|
12°30’53.44”N
|
109°15’17.18”E
|
12°30’49.72”N
|
109°15’23.62”E
|
|
L11
|
12°30’51.25”N
|
109°15’10.94”E
|
12°30’47.53”N
|
109°15’17.38”E
|
|
L12
|
12°30’48.17”N
|
109°15’02.06”E
|
12°30’44.45”N
|
109°15’08.50”E
|
Độ sâu đạt 7,4 m (Bảy phẩy bốn mét).
HƯỚNG DẪN HÀNG HẢI
Các tàu thuyền hoạt động trong luồng vào cảng, vũng quay tàu và khu nước trước bến cảng Nhà máy đóng bao, trạm phân phối xi măng Xuân Thành căn cứ hệ thống báo hiệu hàng hải dẫn luồng, thông báo hàng hải và bình đồ độ sâu (đính kèm) để điều động bảo đảm an toàn hàng hải./.
Ghi chú:
Số liệu độ sâu căn cứ bình đồ độ sâu ký hiệu XT_01, tỷ lệ 1:500; XT_02 và XT_03, tỷ lệ 1:1.000, do Công ty Cổ phần Tư vấn Đầu tư Công trình hàng hải Việt Nam đo đạc hoàn thành tháng 08/2025, được Công ty Cổ phần Xuân Thành Khánh Hòa cung cấp (đính kèm). Công ty Cổ phần Tư vấn Đầu tư Công trình hàng hải Việt Nam và Công ty Cổ phần Xuân Thành Khánh Hòa chịu trách nhiệm trước pháp luật về sự chính xác của số liệu, thông tin do đơn vị cung cấp theo quy định.